Luật Trật tự an toàn giao thông đường bộ và các văn bản hướng dẫn có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2025, kéo theo đó là hàng loạt quy định mới về giao thông sẽ có hiệu lực.
Dưới đây là danh sách lỗi và mức phạt đối với Ô tô, xe máy đã được cập nhật mới nhất:
Hành vi vi phạm với ô tô | Nghị định 100, 123 | Nghị định 168 |
---|---|---|
Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông | 4 - 6 triệu đồng | 18 - 20 triệu đồng |
Đi ngược chiều của đường một chiều, đi ngược chiều trên đường có biển “Cấm đi ngược chiều” | 4 - 6 triệu đồng | 18 - 20 triệu đồng |
Không giảm tốc độ (hoặc dừng lại) và nhường đường khi điều khiển xe chạy từ trong ngõ, đường nhánh ra đường chính; Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu tiên, đường chính từ bất kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau | 800 nghìn đồng - 1 triệu đồng | 4 - 6 triệu đồng |
Mở cửa xe, để cửa xe mở không bảo đảm an toàn gây tai nạn
giao thông
|
400 nghìn đồng - 600 nghìn đồng | 20 - 22 triệu đồng |
Vận chuyển hàng hóa là phương tiện vận tải, máy móc, thiết bị kỹ thuật, hàng dạng trụ không chằng buộc hoặc chằng buộc không theo quy định | 600 nghìn đồng - 800 nghìn đồng | 18 - 22 triệu đồng |
Lạng lách, đánh võng; chạy quá tốc độ đuổi nhau trên đường bộ; dùng chân điều khiển vô lăng xe khi xe đang chạy trên đường | 10 - 12 triệu đồng | 40 - 50 triệu đồng |
Dùng tay cầm và sử dụng điện thoại hoặc các thiết bị điện tử khác khi điều khiển phương tiện tham gia giao thông đang di chuyển trên đường bộ | 2 - 3 triệu đồng | 4 - 6 triệu đồng |
Điều khiển xe đi ngược chiều trên đường cao tốc | 16 - 18 triệu đồng | 30 - 40 triệu đồng |
Lùi xe trên đường cao tốc | 16 - 18 triệu đồng | 30 - 40 triệu đồng |
Hành vi vi phạm với xe máy | Nghị định 100, 123 | Nghị định 168 |
---|---|---|
Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông | 800 nghìn - 1 triệu | 4 - 6 triệu |
Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở | 4 - 5 triệu | 6 - 8 triệu |
Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở | 6 - 8 triệu | 8 - 10 triệu |
Điều khiển xe mô tô đi vào đường cao tốc | 2 - 3 triệu | 4 - 6 triệu |
Điều khiển xe lạng lách, đánh võng | 6 - 8 triệu | 8 - 10 triệu |
Đi ngược chiều của đường một chiều | 1 - 2 triệu | 4 - 6 triệu |